|
|
|
Fa-Brê: Tranh truyện | 840 | F100-BR250 | 2004 | |
La Fontaine, Jean de | Thơ ngụ ngôn La Fontaine: | 841.4 | LFJD.TN | 2016 |
Dumas, Alexandre | Ba người lính ngự lâm: Tiểu thuyết | 843 | DA.BN | 1996 |
Huygô, Vichto | Chú bé thành Pari: | 843 | HV.CB | 2000 |
Exbrayat | Kẻ dại khờ: Tiểu thuyết trinh thám | 843 | K200DK | 2004 |
Phạm Bích Liễu | Sự tích các loài hoa: | 843 | PBL.ST | 2004 |
Villiers, Gérard de | Từ biệt Daia: Truyện | 843 | VGD.TB | 2004 |
Verne Jules | Xêda Caxcaben: | 843 | VJ.XC | 1999 |
Dumas, Alaxandre | Những quận chúa nổi loạn: . T.1 | 843.3 | DA.N1 | 2001 |
Verne, J. | 20000 dặm dưới đáy biển: Loại sách khoa học giả tưởng | 843.914 | VJ.2D | 2000 |
Lê Nguyên Cẩn | Cái kỳ ảo trong tác phẩm Balzac: | 844 | C103KẢ | 2003 |