Có tổng cộng: 75 tên tài liệu. | Thắc mắc từ dễ đến khó: . T.1 | 000 | NT.T1 | 2005 |
| Thắc mắc từ dễ đến khó: . T.2 | 000 | NT.T2 | 2005 |
Nguyễn Tứ | Thắc mắc từ dễ đến khó: . T.3 | 000 | NT.T3 | 2005 |
Đồng Bảo Hoa | Hãy trả lời em tại sao?: . T.8 | 001 | DBH.H8 | 2004 |
Diệp Chi | Những khám phá mới về thế giới: | 001 | DC.NK | 2012 |
| Các ngành khoa học: | 001 | HC.CN | 2006 |
| Bách khoa thư thiếu nhi thế kỷ 21: . T.1 | 001 | HS.B1 | 2004 |
Leokum, Arkady | Hãy trả lời em tại sao?: . T.1 | 001 | LA.H1 | 2000 |
Lê Huy Hoà | Bách khoa tri thức học sinh: | 001 | LHH.BK | 2001 |
Nguyễn Kiều Liên | Một thế kỷ văn minh nhân loại: | 001 | NKL.MT | 1999 |
Nguyễn Trọng Đa | 101 mẹo vặt trong gia đình: | 001 | NTD.1M | 2000 |
| Mười vạn câu hỏi vì sao - Cuộc sống quanh ta: | 001 | NTH.MV | 2017 |
Phạm Văn Bình | Những điều lạ em muốn biết: . Q.1 | 001 | PVB.N1 | 2005 |
Phạm Văn Bình | Những điều lạ em muốn biết: . Q.2 | 001 | PVB.N2 | 1998 |
Phạm Văn Bình | Những điều lạ em muốn biết: . Q.3 | 001 | PVB.N3 | 2005 |
Quốc Hùng | Thế giới những điều kỳ thú: | 001 | QH.TG | 2005 |
Thục Anh | Những câu hỏi tại sao?: | 001 | TA.NC | 2003 |
| Thế giới có gì lạ không?: . T.1 | 001 | TA.T1 | 2005 |
Trương Chi Nhứt | Hãy trả lời em tại sao?: . T.5 | 001 | TCN.H5 | 2004 |
Trương Chi Nhất | Hãy trả lời em tại sao?: . T.6 | 001 | TCN.H6 | 2000 |
Trần Ngọc Châu | Hãy trả lời em tại sao?: . T.9 | 001 | TNC.H9 | 2004 |
Trần Thuật Bành | Những kỳ quan của các nền văn minh: | 001 | TTB.NK | 2004 |
| Bách khoa thư thiếu nhi thế kỷ 21: . T.2 | 001 | XN.B2 | 2004 |
| 50 gương hiếu thời nay: | 001.3 | 50GH | 2005 |
| Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8: | 001.76 | 8NDQ.TH | |
Diệp Chi | Những vấn đề chưa được giải đáp: | 001.94 | DC.NV | 2012 |
| Tin học 7: Sách giáo khoa | 004 | 7HDCT.TH | 2022 |
Hồ Sĩ Đàm | Tin học 7: Sách giáo khoa | 004 | 7HSD.TH | |
Nguyễn Phú Tiến | Tài liệu dạy học theo các chủ đề tự chọn ở trường trung học cơ sở môn tin học lớp 8: | 004 | T103LD | 2004 |
| Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn tin học: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008 | 004 | T103LP | 2007 |