THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO TOÁN

 Lời nói đầu!

Bạn đọc thân mến!

Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Nhơn Bình luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.

Năm học 2024-2025, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên,… Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo môn Toán”.

Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.

          Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường THCS Nhơn Bình đã sưu tầm và biên soạn những tài liệu Toán có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học đặc biệt là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi. THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN Toán  với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.

Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, bồi dưỡng học sinh giỏi.

Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.               

Bản thư mục được chia làm  2 phần:

Phần 1: Lời giới thiệu.

Phần 2: Nội dung.

Xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh !


1. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh khá, giỏi hình học 9/ Đặng Đức Trọng; Nguyễn Đức Tấn; Vũ Minh Nghĩa; Nguyễn Anh Hoàng.- Lần thứ nhất.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 320tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 516 9DDT.CD 2018
     Số ĐKCB: TK.002044, TK.002045, TK.002046, TK.002047,

2. 500 bài toán chọn lọc 9: Các dạng bài tập đại số, hình học cơ bản và nâng cao theo chương trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2005
     Số ĐKCB: TK.002039, TK.002040, TK.002041, TK.002042, TK.002043,

3. Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán hình học 9/ Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 146tr.: hình vẽ; 24cm.
     Phụ lục: tr. 141-146
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9NDT.VT 2007
     Số ĐKCB: TK.002023, TK.002024, TK.002025,

4. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Giải bằng nhiều cách các bài toán 9/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 162tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9NDT.GB 2005
     Số ĐKCB: TK.002009, TK.002010, TK.002011, TK.002012, TK.002013,

5. Rèn luyện giải toán đại số 9/ Nguyễn Hữu Nhân, Trần Kim Thoả.- H.: Giáo dục, 2007.- 176tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9TKT.RL 2007
     Số ĐKCB: TK.002001, TK.002002, TK.002003, TK.002004,

6. Rèn luyện giải toán hình học 9/ Nguyễn Hữu Nhân, Trần Kim Thoả.- H.: Giáo dục, 2007.- 180tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9NHN.RL 2007
     Số ĐKCB: TK.001997, TK.001998, TK.001999, TK.002000,

7. Hướng dẫn giải bài tập toán 9. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Thập, Nguyễn Đức Hoà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 97860493988274
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NDH.H2 2015
     Số ĐKCB: TK.001995, TK.001996,

8. Hướng dẫn giải bài tập toán 9. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Thập, Nguyễn Đức Hoà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 107-114
     ISBN: 9786049398360
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NDH.H1 2015
     Số ĐKCB: TK.001993, TK.001994,

10. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn toán 9/ Thu Lê tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2008.- 90tr.: hình vẽ; 20cm.
     ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TL.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.001971, TK.001972, TK.001973, TK.001974, TK.001975,

12. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn toán 8/ Thu Lê tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2008.- 75tr.: hình vẽ; 20cm.
     ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TL.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.001966, TK.001967, TK.001968, TK.001969, TK.001970,

13. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn toán 7/ Thu Lê tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2008.- 75tr.: hình vẽ; 20cm.
     ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TL.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.001961, TK.001962, TK.001963, TK.001964, TK.001965,

14. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn toán 6/ Thu Lê tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2008.- 59tr.: bảng; 20cm.
     ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
     Chỉ số phân loại: 510.76 6TL.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.001957, TK.001958, TK.001959, TK.001960,

15. Tự luyện Violympic toán 9: Phiên bản 2.0. T.2/ Lê Việt Bắc, Phạm Đức Tài, Nguyễn Văn Trìu.- H.: Giáo dục, 2015.- 96tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     ISBN: 9786040046956
     Chỉ số phân loại: 510.76 9PDT.T2 2015
     Số ĐKCB: TK.001954, TK.001955,

16. Tự luyện Violympic toán 9: Phiên bản 2.0. T.1/ Lê Việt Bắc, Phạm Đức Tài, Nguyễn Văn Trìu.- H.: Giáo dục, 2015.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     ISBN: 9786040046949
     Chỉ số phân loại: 510.76 9PDT.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.001952, TK.001953,

17. Tự luyện Violympic toán 8: Phiên bản 2.0. T.1/ Nguyễn Sỹ Đức, Lê Diệu Hương, Phạm Đức Tài.- H.: Giáo dục, 2015.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     ISBN: 9786040046901
     Chỉ số phân loại: 510.76 8LDH.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.001948, TK.001949,

18. Tự luyện Violympic toán 7: Phiên bản 2.0. T.2/ Nguyễn Sỹ Đức, Lê Diệu Hương, Nguyễn Ngọc Sơn.- H.: Giáo dục, 2015.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     ISBN: 9786040046857
     Chỉ số phân loại: 510.76 7LDH.T2 2015
     Số ĐKCB: TK.001946, TK.001947,

19. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 9: Ôn thi học sinh giỏi và thi vào lớp 10 chuyên sinh/ Phan Khắc Nghệ, Tưởng Hùng Quang, Trần Thái Toàn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 213tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049348372
     Chỉ số phân loại: 576.50712 9TTT.BD 2017
     Số ĐKCB: TK.001937, TK.001938, TK.001939,

20. TRẦN PHƯƠNG
    Tuyển tập các đề thi toán châu Á - Thái Bình Dương: Sách song ngữ Anh - Việt/ Trần Phương ch.b..- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 484tr.: minh hoạ; 27cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
     Chỉ số phân loại: 510 TP.TT 2011
     Số ĐKCB: TK.000183,

21. NGÔ THÚC LANH
    Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr.: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học: Số học, lý thuyết số, đại số sơ cấp, cao cấp, hình học sơ cấp, hình học giải tích, lý thuyết Graph, Tôpô đại cương...Vài nét về tiểu sử và một số công trình nghiên cứu của các nhà toán học..
     Chỉ số phân loại: 510.03 NTL.TD 2000
     Số ĐKCB: TK.000134, TK.000135, TK.000136,

22. NGUYỄN HẠNH
    Em học toán trên máy vi tính: Phần thực hành. T.5/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 96tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
     Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học biết cách sử dụng chương trình Calcutator trên Windows, cách sử dụng phần mềm toán học khác.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NH.E5 2004
     Số ĐKCB: TN.000763,

23. NGUYỄN VĂN LỘC
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 183tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 8NVL.CH 2005
     Số ĐKCB: TK.002168, TK.002169, TK.002170, TK.002171,

24. VŨ DƯƠNG THỤY
    Toán nâng cao và các chuyên đề Hình học 9/ Vũ Dương Thụy chủ biên, Nguyễn Ngọc Đạm.- H.: Giáo dục, 2005.- 209tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Phần 1: rèn luyện các kỹ năng toán nâng cao về hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn, góc với đường tròn, hình trụ - hình nón - hình cầu. Phần 2: giới thiệu khái niệm, các qũy tích cơ bản, cách giải toán tìm qũy tích, ví dụ áp dụng và các bài toán để học sinh luyện tập.
     Chỉ số phân loại: KPL 9VDT.TN 2005
     Số ĐKCB: TK.002071, TK.002072, TK.002073, TK.002074, TK.002075,

26. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao đại số THCS 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2005.- 231tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản - ví dụ - bài tập về căn bậc hai, hệ phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Có lời giải - hướng dẫn - đáp số.
     Chỉ số phân loại: KPL 9NVC.TN 2005
     Số ĐKCB: TK.002060, TK.002061, TK.002062, TK.002063, TK.002064,

27. NGUYỄN TIẾN QUANG
    Những bài toán tổng hợp về đường tròn lớp 9/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Giáo dục, 2005.- 152tr.; 24cm.
     Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: KPL 9NTQ.NB 2005
     Số ĐKCB: TK.002034, TK.002035, TK.002036, TK.002037, TK.002038,

28. NGUYỄN HẠNH UYÊN MINH
    Chuyên đề bồi dưỡng hình học 9: Toán cơ bản và nâng cao THCS/ Nguyễn Hạnh Uyên Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 159tr; 24cm.
     Tóm tắt: Củng cố kiến thức môn toán 9, với 35 chuyên đề hình học: hệ thức lượng trong tam giác vuông, góc nội tiếp, diện tích hình tròn, hình trụ, hình nón, hình cầu, phương pháp chứng minh một hệ thức, phương pháp tính góc... và phụ lục đề thi các trường trên toàn quốc.
     Chỉ số phân loại: KPL 9NHUM.CD 2005
     Số ĐKCB: TK.002019, TK.002020, TK.002021, TK.002022,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học30. Các chuyên đề chọn lọc toán 7. T.2/ B.s.: Tôn Thân (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng, Đặng Đức Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040020222
     Chỉ số phân loại: 510 7DDQ.C2 2015
     Số ĐKCB: TK.002280, TK.002281, TK.003179,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học31. Phân loại & giải chi tiết các dạng bài tập toán 8: Có hướng dẫn nhận xét - ghi chú. T.1/ Trần Xuân Tiếp, Phạm Hoàng, Phạm Toàn, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 415tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049399510
     Chỉ số phân loại: 510.76 8PH.P1 2014
     Số ĐKCB: TK.002186,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học32. Các chuyên đề chọn lọc toán 8. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Anh Hoàng, Đặng Văn Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040020338
     Chỉ số phân loại: 510 8NAH.C2 2014
     Số ĐKCB: TK.002172,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 9: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 456tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046227526
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9NTA.PP 2015
     Số ĐKCB: TK.002125,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học34. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 7: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 325tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046227274
     Chỉ số phân loại: 516.0076 7NTA.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.002120, TK.002121,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học35. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 8: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046227298
     Chỉ số phân loại: 512.00712 8NTA.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.002113, TK.002114,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học36. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 7: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 174tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046227281
     Chỉ số phân loại: 512.00712 7NTA.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.002115, TK.002116,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học37. Các chuyên đề chọn lọc toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đức Trường.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 259tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040020413
     Chỉ số phân loại: 510 9PTLH.C2 2016
     Số ĐKCB: TK.002099, TK.002100,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học39. Các chuyên đề chọn lọc toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Bùi Văn Tuyên, Nguyễn Đức Trường.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040020406
     Chỉ số phân loại: 510 9BVT.C1 2015
     Số ĐKCB: TK.002101, TK.002103, TK.002105,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học40. Ôn tập củng cố kiến thức toán 9: Tài liệu ôn thi vào lớp 10 viết theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Huỳnh Bá Lộc, Nguyễn Thế Thạch.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2016.- 128tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040042880
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NTT.ÔT 2016
     Số ĐKCB: TK.002008, TK.002007, TK.002005, TK.002006,

Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.

                                                                   Nhơn Bình, ngày 20 tháng 3 năm 2025

                                                                                  Người biên soạn

                                                                            Nguyễn Thị Thúy Kiều