I. LỜI NÓI ĐẦU
Môn Ngữ văn trong nhà trường là một môn khoa học xã hội có tầm quan trọng trong việc giáo dục quan điểm tư tưởng tình cảm cho học sinh. Môn Ngữ văn còn là một môn học thuộc nhóm công cụ. Vì thế nếu học tốt môn Ngữ văn sẽ có tác dụng tích cực đến kết quả học tập của các môn khác và ngược lại. Trong những năm gần đây việc giảng dạy môn Ngữ văn nói chung và Ngữ văn lớp 9 nói riêng có những chuyển biến theo định hướng tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh. Với phương châm người học tự giác chủ động trong việc lĩnh hội và vận dụng kiến thức kỹ năng. Học sinh được coi là đối tượng vốn có những tiềm năng mà giáo viên có nhiệm vụ đánh thức và tạo điều kiện những tiềm năng đó phát triển.
Từ thực tế đó mà Thư viện trường biên soạn thư mục “Sách tham khảo môn ngữ văn ” để giúp giáo viên và học sinh nghiên cứu thêm về nội dung, phương pháp dạy và học ngữ văn theo chương trình hiện nay, đặc biệt giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản và ôn thi vào lớp 10 đạt kết quả tốt nhất.
Thư mục giúp cho các thầy cô và các em học sinh có thêm những phương tiện tra cứu để từ đó lựa chọn được những tài liệu phù hợp nhất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.
Nội dung thư mục tập hợp các sách đề cập đến những vấn đề cơ bản của môn ngữ văn và nắm được các kiến thức cần nhớ khi làm một bài văn.
Thư mục gồm các phần chính sau:
- Giới thiệu một số sách tham khảo môn ngữ văn .
- Mỗi tên sách có ghi đầy đủ: Tên tác giả, tên sách, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số trang, khổ sách, kí hiệu phân loại, kí hiệu xếp giá để bạn đọc tra tìm tài liệu.
II. NỘI DUNG THƯ MỤC
1. KIỀU BẮC Văn thuyết minh - biểu cảm nghị luận lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất năng lực/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 151tr.; 24cm. ISBN: 9786043245684 Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp phần gợi ý dàn bài và các bài nghị luận, thuyết minh, biểu cảm dạng luyện viết.. Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2021 Số ĐKCB: TK.003337, TK.003338, TK.003339, TK.003340, TK.003341, |
![]() ISBN: 9786040020147 Chỉ số phân loại: 807 6NTMH.CC 2016 Số ĐKCB: TK.002498, TK.002499, TK.003181, |
3. KIỀU BẮC Bồi dưỡng ngữ văn 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới bám sát SGK kết nối tri thức với cuộc sống.- Bến Tre: Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 346tr.: Bảng; 24cm. ISBN: 9786043422160 Tóm tắt: Với một nội dung rất là bổ ích cho việc dạy và học. Sách được hình thành theo cấu trúc như sau: - Bám sát mục tiêu cần đạt và cung cấp nội dung kiến thức cơ bản, kiến thức mở rộng, nâng cao của từng bài học. - Cung cấp hệ thống bài tập cơ bản, mở rộng, nâng cao (phần Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn) có kèm theo phần gợi ý. - Phần học sinh ghi nhớ những kiến thức cơ bản sau bài học.. Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.BD 2021 Số ĐKCB: TK.003031, TK.003032, TK.003033, TK.003034, TK.003149, |
4. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Đề kiểm tra Ngữ văn 6: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung SGK Ngữ văn 6: Kết nối tri thức với cuộc sống - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 130 tr.: Minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043368352 Tóm tắt: Cuốn sách này gồm có: - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề 15 phút. - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa kì. - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối kì. Cuốn sách này được nhóm tác giả nghiên cứu biên soạn dùng chung cho cả ba bộ SGK Ngữ văn 6. Đề thi và hướng dẫn trả lời theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các ngữ liệu của đề thi được lấy trong và ngoài chương trình sách giáo khoa giúp thầy cô và các em được tiếp xúc nhiều với những vấn đề thực tiễn để giải quyết các tình huống đa dạng trong cuộc sống. Phần câu hỏi và hướng dẫn trả lời bám sát kiến thức trong trương trình bậc Trung học cơ sở; có các câu hỏi gợi mở để đánh giá được tư duy sáng tạo của học sinh, không rập khuôn máy móc mà khuyến khích phần sáng tạo của các em.. Chỉ số phân loại: 807.6 6NQK.DK 2021 Số ĐKCB: TK.003026, TK.003027, TK.003028, TK.003029, TK.003030, |
5. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Hướng dẫn học Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK Chân trời sáng tạo). T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia, 2021.- 188tr.: Minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786043366693 Tóm tắt: Hướng Dẫn Học Tốt Ngữ Văn Lớp 6 - Tập 2 (Bám Sát SGK Chân trời sáng tạo) Bằng việc tập trung hướng các em bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm; phát triển các năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo cũng như bồi dưỡng năng lực ngôn ngữ, cuốn sách gợi mở những cách tiếp cận kiến thức đa chiều, giúp học sinh phát huy tư duy sáng tạo trong việc học môn Ngữ văn.. Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H2 2021 Số ĐKCB: TK.003021, TK.003022, TK.003023, TK.003024, TK.003025, |
6. Hướng dẫn học Ngữ văn 6: Theo chương trình GDPT Mới (bám sát SGK Chân trời sáng tạo).. T.1/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 180tr.: Minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786043366686 Tóm tắt: Sách hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa, giúp bạn đọc ôn tập, củng cố,mở rộng thêm vốn kiến thức môn ngữ văn cũng như tự tin viết và nói được những kiểu văn bản tự sự, miêu tả, nghị luận, thuyết minh và văn bản thông tin.. Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H1 2021 Số ĐKCB: TK.003018, TK.003019, TK.003020, TK.003017, TK.003016, |
7. NGUYỄN VĂN LONG Ôn tập ngữ văn 6/ B.s.: Nguyễn Văn Long (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Hạnh Mai...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2007.- 240tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 6NVL.ÔT 2007 Số ĐKCB: TK.002518, TK.002519, TK.002520, |
8. 39 bộ đề ngữ văn 6/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 190tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049615313 Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.3B 2018 Số ĐKCB: TK.002515, TK.002516, TK.002517, |
9. Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 6: Có nhiều câu hỏi mở và giảm tải nội dung/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 239tr.; 24cm. ISBN: 9786049346521 Chỉ số phân loại: 807 6PNT.NB 2018 Số ĐKCB: TK.002508, TK.002509, TK.002510, TK.002511, TK.002512, |
10. Nâng cao và phát triển ngữ văn 6/ Trần Đăng Nghĩa (ch.b.), Lê Kim Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 211tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 6TDN.NC 2013 Số ĐKCB: TK.002504, |
11. VŨ NHO Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành.- H.: Giáo dục, 2004.- 219tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ISBN: 8934980423950 Chỉ số phân loại: 807.6 6VN.BT 2004 Số ĐKCB: TK.002479, TK.002480, TK.002481, TK.002482, |
12. ĐỖ NGỌC THỐNG Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Lê Trung Thành...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 6DNT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.002473, TK.002474, TK.002475, TK.002476, TK.002477, TK.002478, |
13. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003 Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082, |
14. KIỀU BẮC Hướng dẫn nói và viết văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học lớp 7/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 280tr.; 24cm. ISBN: 9786043529654 Tóm tắt: Cuốn sách sẽ giúp thầy cô, các em học sinh và phụ huynh thuận lợi trong quá trình dạy và học.Sách bao gồm 2 phần: - Phần giới thiệu kiến thức, kĩ năng viết, nói - nghe các dạng bài văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học. - Phần đề minh họa: gồm đề tham khảo (gợi ý dàn bài và bài văn hoàn chỉnh) hướng dẫn học sinh kĩ năng viết, nói – nghe văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học. Để sử dụng hiệu quả cuốn sách này, thầy cô và các em nên kết hợp chặt chẽ với sách giáo khoa.. Chỉ số phân loại: 807 7KB.HD 2022 Số ĐKCB: TK.003302, TK.003303, TK.003304, TK.003305, TK.003306, |
15. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.3: Dùng cho học sinh lớp 7/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hậu.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 212tr.; 24cm. ISBN: 9786040027467 Chỉ số phân loại: 807 NTHH.B3 2014 Số ĐKCB: TK.003185, |
16. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Hoàng Thị Hiền, Phạm Thị Thu Hiền...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 184tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 801 7PTTH.BT 2006 Số ĐKCB: TK.002562, TK.002563, TK.002564, TK.002565, |
17. Tư liệu ngữ văn 7/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 275tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 7NTH.TL 2004 Số ĐKCB: TK.002556, TK.002557, TK.002558, TK.002560, TK.002572, |
18. THÁI QUANG VINH Rèn luyện kỹ năng làm văn 7/ Thái Quang Vinh, Thái Bảo Hạo Nhiên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 182tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.12 7TQV.RL 2016 Số ĐKCB: TK.002550, TK.002551, TK.003186, |
19. PHẠM NGỌC THẮM 39 bộ đề ngữ văn 7/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 206 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786046258957 Chỉ số phân loại: 807 PNT.3B 2016 Số ĐKCB: TK.002547, TK.002548, TK.002549, |
20. HUỲNH VĂN THẮNG Đề kiểm tra ngữ văn 7: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 127tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 Đ250KT 2011 Số ĐKCB: GV.000768, |
21. KIỀU BẮC Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 8: Theo cấu trúc mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc: sưu tầm và biên soạn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 275tr.; 24cm. ISBN: 9786043969610 Tóm tắt: Sách gồm 45 đề thi và hướng dẫn chấm theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định.. Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.TT 2023 Số ĐKCB: TK.003237, TK.003238, TK.003239, TK.003240, TK.003241, TK.003379, TK.003380, TK.003381, TK.003382, TK.003383, |
22. Hướng dẫn học Ngữ văn 8. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) T.1 ISBN: 9786043005172 Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa và giúp thầy cô và học sinh ôn tập, củng cố, mở rộng thêm vốn kiến thức môn ngữ văn.. Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.H1 2023 Số ĐKCB: TK.003232, TK.003233, TK.003234, TK.003235, TK.003236, TK.003389, TK.003390, TK.003391, TK.003392, TK.003393, |
24. TRẦN ĐÌNH CHUNG Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277 Chỉ số phân loại: 807 8TDC.HT 2005 Số ĐKCB: TK.002598, TK.002599, TK.002600, TK.002601, TK.002602, |
25. NGUYỄN THỊ MAI HOA Một số kiến thức, kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- H.: Giáo dục, 2004.- 272tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8NTMH.MS 2004 Số ĐKCB: TK.002593, TK.002594, TK.002595, TK.002596, TK.002597, |
27. PHẠM NGỌC THẮM những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 8.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 270tr.; 24cm. ISBN: 8935092752877 Chỉ số phân loại: 807.6 8PNT.NB 2013 Số ĐKCB: TK.002583, TK.002584, TK.002585, |
29. HOÀNG THỊ THU HIỀN Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 8. T.2/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8HTTH.H2 2010 Số ĐKCB: TK.002577, |
30. HOÀNG THỊ THU HIỀN Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 8. T.1/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 195tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8HTTH.H1 2012 Số ĐKCB: TK.002576, |
31. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG Hướng dẫn học và làm bài - làm bài ngữ văn 8: Nguyễn Thị Ngọc Dung. T1+T2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8NTND.H12 2011 Số ĐKCB: TK.002575, |
32. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003 Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082, |
![]() ISBN: 9786049396694 Chỉ số phân loại: 807.12 9TDH.NB 2016 Số ĐKCB: TK.002664, TK.002665, |
34. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.5: Dùng cho học sinh lớp 9/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 234tr.: bảng; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở ISBN: 9786040027481 Chỉ số phân loại: 807 PTH.B5 2014 Số ĐKCB: TK.003190, |
35. ĐỖ NGỌC THỐNG Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9/ Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Giáo dục, 2005.- 232tr; 24cm. Tóm tắt: Nêu yêu cầu về kiến thức, yêu cầu về kĩ năng và phương hướng xây dựng bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học Ngữ văn 9. Có kèm theo đáp án. Chỉ số phân loại: 807 9DNT.BT 2005 Số ĐKCB: TK.002671, |
36. PHẠM NGỌC THẮM 39 bộ đề Ngữ văn 9/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 239tr.; 24cm. ISBN: 9786049892875 Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.3B 2015 Số ĐKCB: TK.002642, TK.002674, |
37. NGUYỄN CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan. Tác phẩm và dư luận/ Nguyễn Công Hoan; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 439tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9224 NCH.TN 2002 Số ĐKCB: TK.001023, TK.001024, TK.001026, TK.001027, TK.001028, |
38. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003 Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082, |
39. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn ngữ văn lớp 9. T.1/ B.s.: Vũ Nho (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận...- H.: Giáo dục, 2008.- 180tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 K304TĐ 2008 Số ĐKCB: GV.000694, |
40. VŨ NHO Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn ngữ văn ớp 9. T.2/ Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Văn Tùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 K304TĐ 2010 Số ĐKCB: GV.000693, |
41. Những bài làm văn mẫu 9. T.1/ Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thuỷ, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 134tr.; 24cm. ISBN: 9786048452551 Chỉ số phân loại: 807.12 9NTTN.N1 2009 Số ĐKCB: TK.002666, TK.002667, |
42. TRƯƠNG THỊ HẰNG Những bài làm văn mẫu 9. T.2/ Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thuỷ, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 143tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.12 9TTH.N2 2010 Số ĐKCB: TK.002668, TK.002669, |
43. THÁI QUANG VINH 199 bài và đoạn văn hay 6/ Thái Quang Vinh, Đoàn Xuân Trường, Trần Khánh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 218tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu 199 bài và đoạn văn theo kiểu văn tự sự và tả cảnh trong chương trình tập làm văn lớp 6 hiện hành. Chỉ số phân loại: 807 TQV.1B 2011 Số ĐKCB: TK.002468, TK.002469, TK.002470, TK.002471, TK.002472, |
44. 199 bài và đoạn văn hay 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Xuân Anh, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Hương Lan,Lê Lam Tiêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 184tr.; 28cm. ISBN: 9786043799811 Tóm tắt: Cuốn sách gồm 199 đề bài bao gồm các mức độ từ dễ đến khó phù hợp với yêu cầu của người học từ cơ bản đến nâng cao.. Chỉ số phân loại: 807.12 LXA.1B 2022 Số ĐKCB: TK.003307, TK.003308, TK.003309, |
45. LÊ ANH XUÂN 199 bài và đoạn văn hay lớp 8/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Thị Hương Lan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 261tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 LAX.1B 2012 Số ĐKCB: TK.002603, TK.002604, |
Các em thân mến!
Những quyển sách tham khảo môn Ngữ văn mà tôi vừa giới thiệu qua trong thư mục này là những tài liệu bổ ích, có giá trị thiết thực nhất được tôi thông qua tập thể giáo viên tổ chuyên môn Ngữ văn thực hiện.
Hiện sách đang có trong tủ sách thư viện trường THCS Nhơn Bình. Rất mong các em đến mượn tài liệu tham khảo. Chúc các em được nhiều sức khỏe và học tập thật tốt!
Trong quá trình thực hiện công tác biên soạn, in ấn cũng như việc thu thập thông tin sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý chân thành của bạn đọc, để những thư mục tiếp theo của tôi được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc!