THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ NGỮ VĂN THCS

I. LỜI NÓI ĐẦU

Môn Ngữ văn trong nhà trường là một môn khoa học xã hội có tầm quan trọng trong việc giáo dục quan điểm tư tưởng tình cảm cho học sinh. Môn Ngữ văn còn là một môn học thuộc nhóm công cụ. Vì thế nếu học tốt môn Ngữ văn sẽ có tác dụng tích cực đến kết quả học tập của các môn khác và ngược lại. Trong những năm gần đây việc giảng dạy môn Ngữ văn nói chung và Ngữ văn lớp 9 nói riêng có những chuyển biến theo định hướng tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh. Với phương châm người học tự giác chủ động trong việc lĩnh hội và vận dụng kiến thức kỹ năng. Học sinh được coi là đối tượng vốn có những tiềm năng mà giáo viên có nhiệm vụ đánh thức và tạo điều kiện những tiềm năng đó phát triển.

          Từ thực tế đó mà Thư viện trường biên soạn thư mục “Sách tham khảo môn ngữ văn ” để giúp giáo viên và học sinh nghiên cứu thêm về nội dung, phương pháp dạy và học ngữ văn theo chương trình hiện nay, đặc biệt giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản và ôn thi  vào lớp 10 đạt kết quả tốt nhất.

               Thư mục giúp cho các thầy cô và các em học sinh có thêm những phương tiện tra cứu để từ đó lựa chọn được những tài liệu phù hợp nhất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.

Nội dung thư mục tập hợp các sách đề cập đến những vấn đề cơ bản của môn ngữ văn và nắm được các kiến thức cần nhớ khi làm một bài  văn.

          Thư mục gồm các phần chính sau:

          - Giới thiệu một số sách tham khảo môn ngữ văn .

          - Mỗi tên sách có ghi đầy đủ: Tên tác giả, tên sách, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số trang, khổ sách, kí hiệu phân loại, kí hiệu xếp giá để bạn đọc tra tìm tài liệu.

  1. Lời nói đầu
  2. Nội dung thư mục

                                           II. NỘI DUNG THƯ MỤC                


1. KIỀU BẮC
    Văn thuyết minh - biểu cảm nghị luận lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất năng lực/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 151tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043245684
     Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp phần gợi ý dàn bài và các bài nghị luận, thuyết minh, biểu cảm dạng luyện viết..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2021
     Số ĐKCB: TK.003337, TK.003338, TK.003339, TK.003340, TK.003341,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Các chuyên đề chọn lọc ngữ văn 6/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Hoàng Thị Phương Ngọc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 156tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786040020147
     Chỉ số phân loại: 807 6NTMH.CC 2016
     Số ĐKCB: TK.002498, TK.002499, TK.003181,

3. KIỀU BẮC
    Bồi dưỡng ngữ văn 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới bám sát SGK kết nối tri thức với cuộc sống.- Bến Tre: Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 346tr.: Bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043422160
     Tóm tắt: Với một nội dung rất là bổ ích cho việc dạy và học. Sách được hình thành theo cấu trúc như sau: - Bám sát mục tiêu cần đạt và cung cấp nội dung kiến thức cơ bản, kiến thức mở rộng, nâng cao của từng bài học. - Cung cấp hệ thống bài tập cơ bản, mở rộng, nâng cao (phần Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn) có kèm theo phần gợi ý. - Phần học sinh ghi nhớ những kiến thức cơ bản sau bài học..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.BD 2021
     Số ĐKCB: TK.003031, TK.003032, TK.003033, TK.003034, TK.003149,

4. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Đề kiểm tra Ngữ văn 6: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung SGK Ngữ văn 6: Kết nối tri thức với cuộc sống - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 130 tr.: Minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043368352
     Tóm tắt: Cuốn sách này gồm có: - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề 15 phút. - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa kì. - Các đề bài và hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối kì. Cuốn sách này được nhóm tác giả nghiên cứu biên soạn dùng chung cho cả ba bộ SGK Ngữ văn 6. Đề thi và hướng dẫn trả lời theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các ngữ liệu của đề thi được lấy trong và ngoài chương trình sách giáo khoa giúp thầy cô và các em được tiếp xúc nhiều với những vấn đề thực tiễn để giải quyết các tình huống đa dạng trong cuộc sống. Phần câu hỏi và hướng dẫn trả lời bám sát kiến thức trong trương trình bậc Trung học cơ sở; có các câu hỏi gợi mở để đánh giá được tư duy sáng tạo của học sinh, không rập khuôn máy móc mà khuyến khích phần sáng tạo của các em..
     Chỉ số phân loại: 807.6 6NQK.DK 2021
     Số ĐKCB: TK.003026, TK.003027, TK.003028, TK.003029, TK.003030,

5. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Hướng dẫn học Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK Chân trời sáng tạo). T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia, 2021.- 188tr.: Minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786043366693
     Tóm tắt: Hướng Dẫn Học Tốt Ngữ Văn Lớp 6 - Tập 2 (Bám Sát SGK Chân trời sáng tạo) Bằng việc tập trung hướng các em bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm; phát triển các năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo cũng như bồi dưỡng năng lực ngôn ngữ, cuốn sách gợi mở những cách tiếp cận kiến thức đa chiều, giúp học sinh phát huy tư duy sáng tạo trong việc học môn Ngữ văn..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H2 2021
     Số ĐKCB: TK.003021, TK.003022, TK.003023, TK.003024, TK.003025,

6. Hướng dẫn học Ngữ văn 6: Theo chương trình GDPT Mới (bám sát SGK Chân trời sáng tạo).. T.1/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 180tr.: Minh hoạ; 24cm..
     ISBN: 9786043366686
     Tóm tắt: Sách hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa, giúp bạn đọc ôn tập, củng cố,mở rộng thêm vốn kiến thức môn ngữ văn cũng như tự tin viết và nói được những kiểu văn bản tự sự, miêu tả, nghị luận, thuyết minh và văn bản thông tin..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H1 2021
     Số ĐKCB: TK.003018, TK.003019, TK.003020, TK.003017, TK.003016,

7. NGUYỄN VĂN LONG
    Ôn tập ngữ văn 6/ B.s.: Nguyễn Văn Long (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Hạnh Mai...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2007.- 240tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6NVL.ÔT 2007
     Số ĐKCB: TK.002518, TK.002519, TK.002520,

8. 39 bộ đề ngữ văn 6/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 190tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049615313
     Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.3B 2018
     Số ĐKCB: TK.002515, TK.002516, TK.002517,

9. Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 6: Có nhiều câu hỏi mở và giảm tải nội dung/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 239tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049346521
     Chỉ số phân loại: 807 6PNT.NB 2018
     Số ĐKCB: TK.002508, TK.002509, TK.002510, TK.002511, TK.002512,

10. Nâng cao và phát triển ngữ văn 6/ Trần Đăng Nghĩa (ch.b.), Lê Kim Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 211tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6TDN.NC 2013
     Số ĐKCB: TK.002504,

11. VŨ NHO
    Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành.- H.: Giáo dục, 2004.- 219tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 8934980423950
     Chỉ số phân loại: 807.6 6VN.BT 2004
     Số ĐKCB: TK.002479, TK.002480, TK.002481, TK.002482,

12. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Lê Trung Thành...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 6DNT.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.002473, TK.002474, TK.002475, TK.002476, TK.002477, TK.002478,

13. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003
     Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082,

14. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn nói và viết văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học lớp 7/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 280tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043529654
     Tóm tắt: Cuốn sách sẽ giúp thầy cô, các em học sinh và phụ huynh thuận lợi trong quá trình dạy và học.Sách bao gồm 2 phần: - Phần giới thiệu kiến thức, kĩ năng viết, nói - nghe các dạng bài văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học. - Phần đề minh họa: gồm đề tham khảo (gợi ý dàn bài và bài văn hoàn chỉnh) hướng dẫn học sinh kĩ năng viết, nói – nghe văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học. Để sử dụng hiệu quả cuốn sách này, thầy cô và các em nên kết hợp chặt chẽ với sách giáo khoa..
     Chỉ số phân loại: 807 7KB.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.003302, TK.003303, TK.003304, TK.003305, TK.003306,

15. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.3: Dùng cho học sinh lớp 7/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hậu.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 212tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040027467
     Chỉ số phân loại: 807 NTHH.B3 2014
     Số ĐKCB: TK.003185,

16. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Hoàng Thị Hiền, Phạm Thị Thu Hiền...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 184tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 801 7PTTH.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.002562, TK.002563, TK.002564, TK.002565,

17. Tư liệu ngữ văn 7/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 275tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 7NTH.TL 2004
     Số ĐKCB: TK.002556, TK.002557, TK.002558, TK.002560, TK.002572,

18. THÁI QUANG VINH
    Rèn luyện kỹ năng làm văn 7/ Thái Quang Vinh, Thái Bảo Hạo Nhiên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 182tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 7TQV.RL 2016
     Số ĐKCB: TK.002550, TK.002551, TK.003186,

19. PHẠM NGỌC THẮM
    39 bộ đề ngữ văn 7/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 206 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786046258957
     Chỉ số phân loại: 807 PNT.3B 2016
     Số ĐKCB: TK.002547, TK.002548, TK.002549,

20. HUỲNH VĂN THẮNG
    Đề kiểm tra ngữ văn 7: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 127tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 Đ250KT 2011
     Số ĐKCB: GV.000768,

21. KIỀU BẮC
    Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 8: Theo cấu trúc mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc: sưu tầm và biên soạn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 275tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043969610
     Tóm tắt: Sách gồm 45 đề thi và hướng dẫn chấm theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định..
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.TT 2023
     Số ĐKCB: TK.003237, TK.003238, TK.003239, TK.003240, TK.003241, TK.003379, TK.003380, TK.003381, TK.003382, TK.003383,

22. Hướng dẫn học Ngữ văn 8. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo)
     T.1
     ISBN: 9786043005172
     Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa và giúp thầy cô và học sinh ôn tập, củng cố, mở rộng thêm vốn kiến thức môn ngữ văn..
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.H1 2023
     Số ĐKCB: TK.003232, TK.003233, TK.003234, TK.003235, TK.003236, TK.003389, TK.003390, TK.003391, TK.003392, TK.003393,

24. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm.
     Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277
     Chỉ số phân loại: 807 8TDC.HT 2005
     Số ĐKCB: TK.002598, TK.002599, TK.002600, TK.002601, TK.002602,

25. NGUYỄN THỊ MAI HOA
    Một số kiến thức, kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- H.: Giáo dục, 2004.- 272tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8NTMH.MS 2004
     Số ĐKCB: TK.002593, TK.002594, TK.002595, TK.002596, TK.002597,

27. PHẠM NGỌC THẮM
    những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 8.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 270tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092752877
     Chỉ số phân loại: 807.6 8PNT.NB 2013
     Số ĐKCB: TK.002583, TK.002584, TK.002585,

29. HOÀNG THỊ THU HIỀN
    Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 8. T.2/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8HTTH.H2 2010
     Số ĐKCB: TK.002577,

30. HOÀNG THỊ THU HIỀN
    Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 8. T.1/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 195tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8HTTH.H1 2012
     Số ĐKCB: TK.002576,

31. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
    Hướng dẫn học và làm bài - làm bài ngữ văn 8: Nguyễn Thị Ngọc Dung. T1+T2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 239tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8NTND.H12 2011
     Số ĐKCB: TK.002575,

32. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003
     Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 9: Thuyết minh - Tự sự - Nghị luận/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thành Vinh... Phạm Minh Việt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 183tr.; 15cm.
     ISBN: 9786049396694
     Chỉ số phân loại: 807.12 9TDH.NB 2016
     Số ĐKCB: TK.002664, TK.002665,

34. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.5: Dùng cho học sinh lớp 9/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 234tr.: bảng; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở
     ISBN: 9786040027481
     Chỉ số phân loại: 807 PTH.B5 2014
     Số ĐKCB: TK.003190,

35. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9/ Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Giáo dục, 2005.- 232tr; 24cm.
     Tóm tắt: Nêu yêu cầu về kiến thức, yêu cầu về kĩ năng và phương hướng xây dựng bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học Ngữ văn 9. Có kèm theo đáp án.
     Chỉ số phân loại: 807 9DNT.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.002671,

36. PHẠM NGỌC THẮM
    39 bộ đề Ngữ văn 9/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 239tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049892875
     Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.3B 2015
     Số ĐKCB: TK.002642, TK.002674,

37. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan. Tác phẩm và dư luận/ Nguyễn Công Hoan; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 439tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9224 NCH.TN 2002
     Số ĐKCB: TK.001023, TK.001024, TK.001026, TK.001027, TK.001028,

38. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm/ Hà Minh Đức, Đoàn Đức Phương: Tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2003.- 463tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9224 DDP.NB 2003
     Số ĐKCB: TK.000080, TK.000081, TK.000082,

39. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn ngữ văn lớp 9. T.1/ B.s.: Vũ Nho (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận...- H.: Giáo dục, 2008.- 180tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 K304TĐ 2008
     Số ĐKCB: GV.000694,

40. VŨ NHO
    Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn ngữ văn ớp 9. T.2/ Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Văn Tùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 K304TĐ 2010
     Số ĐKCB: GV.000693,

41. Những bài làm văn mẫu 9. T.1/ Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thuỷ, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 134tr.; 24cm.
     ISBN: 9786048452551
     Chỉ số phân loại: 807.12 9NTTN.N1 2009
     Số ĐKCB: TK.002666, TK.002667,

42. TRƯƠNG THỊ HẰNG
    Những bài làm văn mẫu 9. T.2/ Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thuỷ, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 143tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 9TTH.N2 2010
     Số ĐKCB: TK.002668, TK.002669,

43. THÁI QUANG VINH
    199 bài và đoạn văn hay 6/ Thái Quang Vinh, Đoàn Xuân Trường, Trần Khánh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 218tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 199 bài và đoạn văn theo kiểu văn tự sự và tả cảnh trong chương trình tập làm văn lớp 6 hiện hành.
     Chỉ số phân loại: 807 TQV.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.002468, TK.002469, TK.002470, TK.002471, TK.002472,

44. 199 bài và đoạn văn hay 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Xuân Anh, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Hương Lan,Lê Lam Tiêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 184tr.; 28cm.
     ISBN: 9786043799811
     Tóm tắt: Cuốn sách gồm 199 đề bài bao gồm các mức độ từ dễ đến khó phù hợp với yêu cầu của người học từ cơ bản đến nâng cao..
     Chỉ số phân loại: 807.12 LXA.1B 2022
     Số ĐKCB: TK.003307, TK.003308, TK.003309,

45. LÊ ANH XUÂN
    199 bài và đoạn văn hay lớp 8/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Thị Hương Lan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 261tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 LAX.1B 2012
     Số ĐKCB: TK.002603, TK.002604,

Các em thân mến!

          Những quyển sách tham khảo môn Ngữ văn mà tôi vừa giới thiệu qua trong thư mục này là những tài liệu bổ ích, có giá trị thiết thực nhất được tôi thông qua tập thể giáo viên tổ chuyên môn Ngữ văn thực hiện.

          Hiện sách đang có trong tủ sách thư viện trường THCS Nhơn Bình. Rất mong các em đến mượn tài liệu tham khảo. Chúc các em được nhiều sức khỏe và học tập thật tốt!

Trong quá trình thực hiện công tác biên soạn, in ấn cũng như việc thu thập thông tin sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý chân thành của bạn đọc, để những thư mục tiếp theo của tôi được hoàn thiện hơn.

                                          Xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc!