LỜI NÓI ĐẦU
Sách chứa đựng nguồn kiến thức khổng lồ và giúp con người giao lưu với thế giới bên ngoài, tiếp cận với nền văn minh của nhân loại, nhờ có sách mà xã hội mới có thể phát triển được. Cho dù xã hội có phát triển tới đâu thì những giá trị to lớn mà sách đem lại cho con người vẫn không thể nào xóa bỏ được.
Việc gìn giữ những giá trị lịch sử cho đời sau và là nguồn tri thức quý giá thì chỉ có sách mới có thể đem lại cho con người được. Tầm quan trọng của sách đối với con người thì không phải ai cũng thấu hiểu được nhưng việc gìn giữ những giá trị ấy là điều cần thiết phải làm.
Dù xã hội có phát triển đến đâu, các phương thức lưu giữ thông tin khác có thể phát triển nhưng việc lưu giữ sách và hiểu được tầm quan trọng của sách sẽ giúp cho xã hội ngày càng văn minh, tiến bộ hơn. Đọc sách có chọn lọc và hiểu hết các giá trị trong cuốn sách đó sẽ giúp người đọc ngày càng phát triển được bản thân. Chính vì vậy, người trẻ mỗi ngày hãy cố gắng rèn luyện, giải trí bằng việc đọc sách để cuộc sống trở nên thú vị hơn.
Chính vì tầm quan trọng của sách, Trường THCS Nhơn Bình trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh “Thư mục sách thiếu nhi”. Hy vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý nghĩa đối với thầy cô giáo và các em học sinh trường THCS Nhơn Bình.
Thư mục gồm 3 phần:
– Phần I: Lời nói đầu
– Phần II: Nội dung thư mục
– Phần III: Bảng tra cứu theo tên tài liệu
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.
Trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em!
1. PHÙNG QUÁN Tuổi thơ dữ dội T.2. T.2/ Phùng Quán.- Tái bản lần thứ 19.- H.: Kim Đồng, 2023.- 398tr.; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 10+) ISBN: 9786042312257 Tóm tắt: Tập truyện Tuổi thơ dữ dội không phải chỉ là một câu chuyện cổ tích, mà là một câu chuyện có thật, ở chốn trần gian, ở đó những con người tuổi nhỏ đã tham gia vào cuộc kháng chiến chống xâm lược bảo vệ Tổ quốc với một chuổi những chiến công đầy ắp li kì và hấp dẫn.. Chỉ số phân loại: 895.922 2PQ.T2 2023 Số ĐKCB: GD.001008, GD.001009, |
2. PHÙNG QUÁN Tuổi thơ dữ dội T.1. T.1/ Phùng Quán.- Tái bản lần thứ 19.- H.: Kim Đồng, 2023.- 398tr.; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 10+) ISBN: 9786042312240 Tóm tắt: Tập truyện Tuổi thơ dữ dội không phải chỉ là một câu chuyện cổ tích, mà là một câu chuyện có thật, ở chốn trần gian, ở đó những con người tuổi nhỏ đã tham gia vào cuộc kháng chiến chống xâm lược bảo vệ Tổ quốc với một chuổi những chiến công đầy ắp li kì và hấp dẫn.. Chỉ số phân loại: 895.922 1PQ.T1 2023 Số ĐKCB: GD.001006, GD.001007, |
3. NGUYỄN CÔNG HOAN Tìm mẹ: Phỏng theo truyện tranh của Nguyễn Huy Tưởng/ Tranh: Nguyễn Công Hoan.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2005.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 895.9223 NCH.TM 2005 Số ĐKCB: TN.001444, TN.001445, TN.001446, TN.001447, |
4. PHƯƠNG HOA Từ Thức gặp tiên/ Tranh: Phương Hoa ; Lời: Minh Quốc..- In lần thứ 4..- H.: Kim Đồng, 2000.- 31tr.; 27cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 PH.TT 2000 Số ĐKCB: TN.001442, TN.001443, |
5. TẠ HUY LONG Đinh Bộ Lĩnh: Tranh truyện/ Tranh: Tạ Huy Long ; Lời: Nxb. Kim Đồng soạn theo Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2000.- 31tr: tranh vẽ; 27cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 900 THL.DB 2000 Số ĐKCB: TN.001438, TN.001439, |
6. ROWLING, J. K. Harry Potter và chiếc cốc lửa: Tiểu thuyết: T.4/ J. K. Rowling ; Minh hoạ: Jim Kay ; Lý Lan dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 849tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Harry Potter and the goblet of fire Chỉ số phân loại: 823 RJK.HP 2005 Số ĐKCB: TN.001417, TN.001418, TN.001419, TN.001420, |
7. ROWLING, J. K. Harry potter & hòn đá phù thuỷ. T.1/ J. K. Rowling; Lý Lan dịch.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2005.- 341tr.; 20cm. Chỉ số phân loại: 823 RJK.H1 2005 Số ĐKCB: TN.001404, TN.001405, TN.001406, TN.001407, TN.001408, |
8. DICAMILLO, KATE Chuyến phiêu lưu diệu kỳ của Edward Tulane/ Kate DiCamillo ; Minh hoạ: Bagram Ibatoulline ; Phương Huyên dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2010.- 209tr., 10 tranh vẽ: minh hoạ; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The Miraculous Journey of Edward Tulane Chỉ số phân loại: 813 DK.CP 2010 Số ĐKCB: TN.001402, |
9. DEYRIÈS, BERNARD Lịch sử âm nhạc bằng tranh/ Bernard Deyriès, Denys Lemery ; Nguyễn Trung dịch.- H.: Kim Đồng, 2011.- 135tr.; 29cm. Chỉ số phân loại: 780.22 DB.LS 2011 Số ĐKCB: TN.001391, TN.001390, TN.001392, |
10. LỜI : TÔ HOÀI Kim Đồng/ Tranh : Mai Long.- In lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2011.- 31 tr.: hình vẽ; 28 cm. Chỉ số phân loại: 895.922 L:TH.KD 2011 Số ĐKCB: TN.001381, TN.001382, TN.001383, |
11. Câu đố tuổi học trò/ Nguyễn Trường Tân tuyển chọn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2013.- 167tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 808.8 .CD 2013 Số ĐKCB: TN.001358, |
12. Chuyện Ngưu Lang Chức Nữ= The Legend of Nguu Langand Chuc Nu: Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Hà Thu ; Lê Quang Long dịch ; Họa sĩ: Lý Thu Hà.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Những truyện hay dành cho trẻ) Dựa theo truyện nước ngoài Chỉ số phân loại: 895.9223 .CN 2007 Số ĐKCB: TN.001352, TN.001353, |
13. NGUYỄN TRANG THU Mùa bay/ Nguyễn Trang Thu.- In lần thứ 3.- H.: Kim đồng, 2006.- 187tr.: tranh vẽ; 17cm. Chỉ số phân loại: 895.922 NTT.MB 2006 Số ĐKCB: TN.001356, |
14. Lọ nước thần= The flask ò miraculous water : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Hà Thu ; Lê Quang Long dịch ; Họa sĩ: Huy Tuấn.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Những truyện hay dành cho trẻ) Dựa theo truyện nước ngoài Chỉ số phân loại: 895.9223 .LN 2007 Số ĐKCB: TN.001349, TN.001350, TN.001351, |
15. Cây táo thần= Themiraculous apple-tree : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Trần Phương Thảo ; Lê Quang Long dịch ; Họa sĩ: Phạm Ngọc Tuấn.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Những truyện hay dành cho trẻ) Dựa theo truyện nước ngoài Chỉ số phân loại: 895.9223 .CT 2007 Số ĐKCB: TN.001346, TN.001347, TN.001348, |
16. Tấm cám= Tam and Cam : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Trần Phương Thảo ; Lê Quang Long dịch ; Họa sĩ: Phạm Ngọc Tuấn.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Những truyện hay dành cho trẻ) Dựa theo truyện nước ngoài Chỉ số phân loại: 895.9223 .TC 2007 Số ĐKCB: TN.001343, TN.001344, TN.001345, |
17. Quả bầu tiên= The fairy bottle gourd : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Hà Thu ; Đào Thanh Hùng dịch ; Họa sĩ: Nguyễn Vũ Quyên.- H.: Giáo dục, 2007.- 35tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Những truyện hay dành cho trẻ) Dựa theo truyện nước ngoài Chỉ số phân loại: 895.9223 .QB 2007 Số ĐKCB: TN.001339, TN.001340, TN.001341, TN.001342, |
18. STEVENSON, R.L. Đảo châu báu. T.2/ R.L. Stevenson ; Minh Đăng Khánh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 165tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 823 SR.D2 2001 Số ĐKCB: TN.001336, TN.001337, TN.001338, |
19. Kẹo Dâu tây: Truyện tranh. T.4/ Barasui ; Trần Thị Thu Hương dịch.- H.: Kim Đồng, 2009.- 160tr.: tranh vẽ; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.6 B.K4 2009 Số ĐKCB: TN.001325, |
20. TRẦN THỜI Nhảy múa tập thể thanh niên và thiếu nhi/ Trần Thời sưu tầm và b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 90tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên) Tóm tắt: Hướng dẫn một số điệu múa, được sử dụng trong hoạt động giải trí, sinh hoạt tập thể của thanh thiếu niên hiện nay. Chỉ số phân loại: 371.8 TT.NM 1999 Số ĐKCB: TN.001322, |
21. Tâm hồn cao thượng: Chúng ta cùng là bạn: Truyện tranh/ Lời: Hồng Ngọc ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 63tr: tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.TH 2004 Số ĐKCB: TN.001320, |
22. KIPLING, RUDYARD Sự tích về các loài vật: Chuyện dành cho thiếu nhi/ Rudyard Kipling ; Ngọc Anh dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 219tr.: hình vẽ; 19cm. Phụ lục: tr. 188-219 Chỉ số phân loại: 811 KR.ST 2004 Số ĐKCB: TN.001315, TN.001332, |
23. Thần đồng Đất Việt: Truyện tranh. T.104: Xóa nợ tượng vàng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2009.- 112tr.: hình vẽ; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 GH.T104 2009 Số ĐKCB: TN.001312, |
24. Bác Hồ sống mãi: Từ mái ấm Nà Lọm: Truyện tranh/ Kịch bản, vẽ tranh: Công ty Phan Thị.- H.: Kim Đồng, 2012.- 32tr: tranh màu; 19cm.- (Truyện tranh Việt Nam) Dựa theo bài viết : "Chú để Bác thuyết minh cho " Chỉ số phân loại: 895.9223 .BH 2012 Số ĐKCB: TN.001292, TN.001293, |
25. VŨ, DUY THÔNG. Cuộc phiêu lưu của Ong vàng.: Tập truyện ngắn thiếu nhi/ Vũ Duy Thông.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 108 tr.: minh họa; 18 cm.. Chỉ số phân loại: 895.922 VDT.CP 2004 Số ĐKCB: TN.001289, TN.001290, TN.001291, |
26. PHẠM CÔNG LUẬN Chú bé Thất Sơn: Giải C cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Phạm Công Luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 81tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.922 PCL.CB 1999 Số ĐKCB: TN.001287, TN.001288, |
27. Hê-Len: Truyện tranh/ Tranh và lời: Pắc-Chông-Quan; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2004.- 160 tr.; 18 cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới) Chỉ số phân loại: 800 NKD.H 2004 Số ĐKCB: TN.001285, TN.001286, |
28. Ma-ri Quy-ri: Tranh truyện/ Tranh: Pắc Chông Hiên ; Lời: Pắc Chông Hiên, Kim Nam Kin ; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2004.- 159tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới) Chỉ số phân loại: 895.7 KNK.MQ 2004 Số ĐKCB: TN.001265, |
29. Chuyện gã thợ may/ Phan Quang dịch.- H.: Kim Đồng, 2004.- 158tr.; 17cm.- (Truyện cổ thế giới. Nghìn lẻ một đêm) Chỉ số phân loại: 892.7 PQ.CG 2004 Số ĐKCB: TN.001264, |
30. Su-Tơ: Tranh truyện/ Nguyễn Thị Thắm dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2004.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới) Chỉ số phân loại: 800 NTT.S 2004 Số ĐKCB: TN.001263, |
31. TRẦN THU HẰNG Chuyến tàu ước mơ: Tập truyện/ Trần Thu Hằng.- H.: Kim Đồng, 2004.- 143tr.; 17cm.- (Tác phẩm dành cho tuổi mới lớn) Chỉ số phân loại: 895.9223 TTH.CT 2004 Số ĐKCB: TN.001255, |
32. TRƯƠNG QUANG LỤC Bông hồng tặng thầy cô 50 ca khúc mẫu giáo, nhi đồng và thiếu niên/ Trương quang Lục.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 90tr.; 18cm.. Chỉ số phân loại: 782.42 TQL.BH 2007 Số ĐKCB: TN.001212, TN.001213, TN.001215, TN.001214, |
33. Truyện cổ nước Nam. T.21: Mị Châu - Trọng Thủy/ Vẽ tranh : Kim khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2006.- 44tr.; 15cm. Chỉ số phân loại: 398.22022 .TC 2006 Số ĐKCB: TN.001161, TN.001162, TN.001163, TN.001165, TN.001164, |
34. Truyện cổ nước Nam. T.22: Phù Đổng thiên vương/ Vẽ tranh: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2006.- 44tr.; 15cm. Chỉ số phân loại: 398.922 .TC 2006 Số ĐKCB: TN.001153, TN.001154, TN.001155, TN.001156, |
35. Truyện cổ nước Nam : Sự tích hòn vọng phu. T.31: sự tích hòn vọng phu bích câu kỳ ngộ/ Vẽ tranh: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2006.- 44tr.; 15cm. Chỉ số phân loại: 398.922022 .TC 2006 Số ĐKCB: TN.001152, |
36. Ba vật thần kì: Truyện tranh/ Tranh: Trung Dũng ; Hồng Hà b.s..- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042090278 Chỉ số phân loại: 398.209 .BV 2017 Số ĐKCB: TN.001116, |
37. Chàng học trò và con yêu tinh: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Trung Dũng ; Hồng Hà b.s..- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042005722 Chỉ số phân loại: 398.209 NTD.CH 2010 Số ĐKCB: TN.001113, |
38. Cất nhà giữa hồ: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Nguyễn Trung Dũng ; Phạm Hổ b.s..- H.: Kim Đồng, 2008.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 398.209597 .CN 2008 Số ĐKCB: TN.001111, |
39. Sự tích ông ba mươi: Truyện tranh/ Tranh: Kim Seung Hyun ; Hồng Hà b.s..- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2012.- 31tr: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.240 HH.ST 2012 Số ĐKCB: TN.001110, |
40. KIM KHÁNH Tâm hồn cao thượng: Quà tặng của biển: Truyện tranh/ Tranh: Kim Khánh ; Lời: Kim Hoa.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2013.- 63tr tranh vẽ; 19cm.- (Việt Nam) Chỉ số phân loại: 895.922 KK.TH 2013 Số ĐKCB: TN.001097, TN.001098, |
41. Tâm hồn cao thượng: Tấm gương sáng ngời: Truyện tranh/ Lời: Hạ Mai ; Tranh: Kim Khánh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 62tr: tranh vẽ; 19cm.- (Tủ sách mẹ kể con nghe) Chỉ số phân loại: 895.922 KK.TH 2001 Số ĐKCB: TN.001077, |
42. Sự tích con dã tràng: Cổ tích Việt Nam.- Đồng Nai: Nxb.Đà Nẵng, 2008.- 11tr.; 22cm.- (Tủ sách Búp bê) Chỉ số phân loại: 398.209 .ST 2008 Số ĐKCB: TN.000831, TN.000832, TN.000833, |
43. TRẦN NGỌC CHÂU Hãy trả lời em tại sao?. T.9/ Biên soạn: Trần Ngọc Châu, Nguyễn Mạnh Yến.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 143tr.; 19cm. Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp kiến thức về lịch sử, xã hội, kinh tế của các nước trên thế giới dành cho thiếu nhi. Chỉ số phân loại: 001 TNC.H9 2004 Số ĐKCB: TN.000789, TN.000790, TN.000791, TN.000792, TN.000793, |
45. TRƯƠNG CHI NHỨT Hãy trả lời em tại sao?. T.5/ Trương Chi Nhứt, Trương Trọng Đức ; Phạm Hồng Hải, Nguyễn Kim Lân dịch.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 191tr.; 19cm. Tóm tắt: Giải đáp những hiện tượng khoa học xảy ra trong vũ trụ, trong đời sống động vật, thực vật. Chỉ số phân loại: 001 TCN.H5 2004 Số ĐKCB: TN.000775, TN.000776, TN.000777, TN.000778, TN.000779, |
46. XÉCVANTÉX Hiệp sĩ Đôn kihôtê/ Xécvantéx nguyên tác; Hơ Sư Bộng lời; Sin Ưng Sơp tranh; Nguyễn Kim Dung dịch.- Hà Nội: Kim đồng, 2004.- 191tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 863 X.HS 2004 Số ĐKCB: TN.000726, TN.000727, TN.000728, |
47. VÍCHTO HUYGÔ Những người khốn khổ: Truyện tranh/ Nguyên tác: Víchto Huygô ; Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Quan ; Nguyễn Thị Thắm dịch.- In lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2013.- 203tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh tác thế giới) Chỉ số phân loại: 895.73 VH.NN 2013 Số ĐKCB: TN.000724, TN.000729, TN.000730, TN.000731, TN.000732, TN.000733, |
49. LÉP TÔNXTÔI Phục sinh: Truyện tranh/ Nguyên tác: Lép Tônxtôi ; Lời: Hơ Sun Bông ; Tranh: Sin Ưng Sớp ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2011.- 203tr.: tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.7 LT.PS 2011 Số ĐKCB: TN.000723, |
50. NGUYỄN KHẮC THUẦN Muôn thuở nước non này: Truyện tranh song ngữ. T.16: Nỗi đau nước mất nhà tan = The grief and suffering of losing the family and country/ Nguyễn Khắc Thuần, Nguyễn Minh, Kim Khánh.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 36tr.: Tranh màu; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.701 NKT.M16 2009 Số ĐKCB: TN.000679, TN.000680, TN.000681, TN.000682, |
51. NGUYỄN KHẮC THUẦN Kể chuyện danh nhân nước nhà Trần Hưng Đạo: Truyên tranh: Đất nước đại phong ba/ Lời: Nguyễn Khắc Thuần ; Tranh: Võ Phan Ninh, Nguyễn Đức Minh.- H.: Giáo dục, 2001.- 64tr.: Tranh vẽ; 21cm.- (Bộ truyện tranh) Chỉ số phân loại: 959.701 NKT.KC 2001 Số ĐKCB: TN.000635, TN.000636, TN.000637, |
52. THY NGỌC Ngày ấy, chưa xa/ Thy Ngọc ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Công Hoan.- H.: Kim Đồng, 2000.- 87tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 TN.NÂ 2000 Số ĐKCB: TN.000300, TN.000301, TN.000302, TN.000303, |
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các em học sinh để thư mục được hoàn thiện hơn.
Trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em!